Vòng bảng UEFA_Europa_League_2012–13

Vị trí các đội tham gia vòng bảng 2012–13 UEFA Europa League.
Đỏ: Bảng A; Vàng: Bảng B; Xanh lá: Bảng C; Đen: Bảng D; Tím: Bảng E; Hồng: Bảng F; Xanh biển: Bảng G; Cam: Bảng H; Đà: Bảng I; Hồng đậm: Bảng J; Xanh nhạt: Bảng K; Xanh lá chuối: Bảng L.

Không có trên bản đồ:
Marítimo (Bồ Đào Nha, Madeira)

Neftchi Baku (Azerbaijan)

Lễ bốc thăm cho vòng bảng diễn ra vào ngày 31/8/2012 tại Monaco[4].Có tổng cộng 48 đội tham dự vòng đấu bảng phân chia thành 4 nhóm,12 bảng,dựa trên hệ số UEFA.Là nhà đương kim vô địch,Atlético de Madrid được sắp xếp vào nhóm 1.

Trong mỗi bảng,các đội thi đấu với nhau trên sân nhà và sân khách.Vào các ngày 20/9,4/10,25/10,8/11,22/11 và 6/12 năm 2012,các đội đứng đầu và nhì bảng tiến thẳng vào vòng knock-out,nhập cùng với 8 đội bị loại ở vòng bảng UEFA Champions League.

Có tổng cộng 25 hiệp hội có đại diện ở vòng bảng[5].

Điều kiện để vào vòng trong
Các đội đứng nhất và nhì bảng đi thẳng vào vòng Knock-out.

Bảng A

ĐộiTr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
Liverpool6312119+210
Anzhi Makhachkala631275+210
Young Boys63121413+110
Udinese6114712−54
 ANZLIVUDIYB
Anzhi Makhachkala1–02–02–0
Liverpool1–02–32–2
Udinese1–10–12–3
Young Boys3–13–53–1

Bảng B

ĐộiTr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
Viktoria Plzeň6411114+713
Atlético Madrid640274+312
Académica612369−35
Hapoel Tel Aviv6114411−74
 ACAATLHTAPLZ
Académica2–01–11–1
Atlético Madrid2–11–01–0
Hapoel Tel Aviv2–00–31–2
Viktoria Plzeň3–11–04–0

Bảng C

ĐộiTr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
Fenerbahçe6411107+313
Borussia Mönchengladbach6321116+511
Marseille6123911−25
AEL Limassol6114410−64
 AELMGBFENOM
AEL Limassol0–00–13–0
Borussia Mönchengladbach2–02–42–0
Fenerbahçe2–00–32–2
Marseille5–12–20–1

Bảng D

ĐộiTr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
Bordeaux6411105+513
Newcastle United623175+29
Marítimo613246−26
Club Brugge6114611−54
 BORBRUMTMNEW
Bordeaux4–01–02–0
Club Brugge1–22–02–2
Marítimo1–12–10–0
Newcastle United3–01–01–1

Bảng E

ĐộiTr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
Steaua București632199011
Stuttgart622296+38
Copenhagen622256−18
Molde620468−26
 COPMOLSTESTU
Copenhagen2–11–10–2
Molde1–21–22–0
Steaua București1–02–01–5
Stuttgart0–00–12–2

Bảng F

ĐộiTr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
Dnipro Dnipropetrovsk6501168+815
Napoli6303121209
PSV Eindhoven621387+17
AIK6114514−94
 AIKDNINAPPSV
AIK2–31–21–0
Dnipro Dnipropetrovsk4–03–12–0
Napoli4–04–21–3
PSV Eindhoven1–11–23–0

Bảng G

ĐộiTr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
Genk633094+512
Basel623174+39
Videoton620468−26
Sporting CP6123410−65
 BSLGNKSPOVID
Basel2–23–01–0
Genk0–02–13–0
Sporting CP0–01–12–1
Videoton2–10–13–0

Bảng H

ĐộiTr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
Rubin Kazan6420103+714
Internazionale6321119+211
Partizan603338−53
Neftchi Baku603348−43
 INTNEFPARRUB
Internazionale2–21–02–2
Neftchi Baku1–31–10–1
Partizan1–30–01–1
Rubin Kazan3–01–02–0

Bảng I

ĐộiTr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
Lyon6510148+616
Sparta Prague623196+39
Athletic Bilbao612379−25
Ironi Kiryat Shmona6024613−72
 ATHIKSOLSPA
Athletic Bilbao1–12–30–0
Ironi Kiryat Shmona0–23–41–1
Lyon2–12–02–1
Sparta Prague3–13–11–1

Bảng J

ĐộiTr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
Lazio633092+712
Tottenham Hotspur624084+410
Panathinaikos6123411−75
Maribor6114610−44
 LAZMRBPANTOT
Lazio1–03–00–0
Maribor1–43–01–1
Panathinaikos1–11–01–1
Tottenham Hotspur0–03–13–1

Bảng K

ĐộiTr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
Metalist Kharkiv641193+613
Bayer Leverkusen641192+713
Rosenborg6204710−36
Rapid Wien6105414−103
 BAYMETRAPROS
Bayer Leverkusen0–03–01–0
Metalist Kharkiv2–02–03–1
Rapid Wien0–41–01–2
Rosenborg0–11–23–2

Bảng L

ĐộiTr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
Hannover 966330118+312
Levante6321105+511
Helsingborg6114912−34
Twente6042510−54
 HANHELLEVTWE
Hannover 963–22–10–0
Helsingborg1–21–32–2
Levante2–21–03–0
Twente2–21–30–0

Liên quan